Tìm kiếm Blog này

MỘT SỐ LOẠI MỠ BÔI TRƠN TRÊN THỊ TRƯỜNG

1. Mỡ Lithium đơn
2. Mỡ nhôm al: Là mỡ thực phẩm 
– Al đơn: nhiệt độ làm việc < 60 độ C
– Al phức: nhiệt độ làm việc < 160 độ C
– Khả năng bám dính cao 
– Tính bền nước tuyệt vời
3. Mỡ lithium phức
4. Mỡ canxi
5.Mỡ natri
– Là mỡ kinh tế 
– Nhiệt độ làm việc: đến120 độ 
– Khả năng bám dính rất cao 
– Tính bền gỉ rất tốt
6. Mỡ bentone
– Là mỡ làm việc ở nhiệt độ rất cao
– Nhiệt độ làm việc có thể đến 160-180 độ C 
– Dễ sản xuất
7. Mỡ hỗn hợp Lithium/canxi
8. Mỡ polyure
– Là mỡ làm việc ở nhiệt độ rất cao, thời gian sống rất dài 
– Nhiệt độ làm việc có thể đến 160-180 độ C 
– Bền cơ ở nhiệt độ cao 
– Khả năng chống mài mòn và chống oxy hóa tốt 
– Khả năng bơm tốt 
– Không tạo cặn khi bị cháy

CIMLUBE EBK 22

CIMLUBE EBK 22 Là sản phẩm được sản xuất với dầu gốc tổng hợp có độ nhớt động học thấp và ổ định tại tốc độ cao.

CIMLUBE EBK 22 Sản phẩm khoảng nhiệt độ làm việc rộng và khả năng kháng nước tốt.
Sản phẩm bao gồm phụ gia chống oxi hóa, chống mài mòn và cùng với chất ức chế ăn mòn...

CIMLUBE  EBK  22 sản phẩm bôi trơn hiệu suất cao, thời gian sử dụng lâu cho bôi trơn gối cầu, gối đỡ vòng bi làm việc ở nhiệt độ thường  hoặc nhiệt tốc độ cao,

Sản phẩm được khuyến cáo đặc biệt cho các vị trí ảnh hưởng của nước, hơi nước và dầu cắt gọt pha nước.


CIMLUBE ELS 12

CIMLUBE ELS 12  là loại mỡ được làm từ dầu gốc tổng hợp với chất làm đặc lithium. Nó cho thấy sản phẩm có cấp độ nhớt thấp và ổn định cao tại tốc độ cao với nhiệt độ làm việc thấp hoặc cao.

CIMLUBE ELS 12  Là sản phẩm chứ phụ gia chống o xi hóa, chống mài mòn, chịu tải và chống ăn mòn. Nó tương hợp với tất cả các vật liệu đàn hồi tốt trừ loại EPDM.

CIMLUBE ELS 12 Với công thức đặc biệt nó phù hợp cho bôi trơn vòng bi cầu, côn, đĩa và gối đỡ với tốc độ cao

CIMLUBE ELS 12 sản phẩm cũng thích hợp cho các thiết bị có mô men xoắn thấp (mô tơ điện, trục chính máy công cụ, hộp số bánh răng, và các yếu tố cơ khí cho ngành hàng không vũ trụ hoặc các ứng dụng gia công chính xác). Nó cũng phù hợp bôi trơn tiếp điểm trượt tiếp xúc điện.


MOBIL SHC SERIES



MOBILTEMP SERIES

MOBILTEMP SERIES: Là mỡ bôi trơn hiệu suất cao với chất làm đặc đất sét và dầu gốc khoáng được thiết kế bôi trơn chống ma sát cho các vòng bi và ổ trượt ở tốc độ thấp và nhiệt độ cao hoặc hoạt động trong môi trường xung quanh nhiệt độ cao.
MOBILTEMP SERIES: Là mỡ phù hợp cho các ứng dụng nhiệt độ cao có khả năng chống nước hoặc hơi nước ô nhiễm. Mỡ có khả năng chống oxy hóa tuyệt vời ở nhiệt độ cao và khả năng chống mài mòn tốt dưới tải nặng tốc độ thấp
MOBILTEMP SERIES được ứng dụng để bôi trơn:
- Vòng bi dây chuyền băng tải
- Vòng bi bánh xe ô tô
- Nhiệt độ làm việc từ 0 --. 170 độ C



BẢNG TỔNG HỢP MỠ MOBIL


MOBILGREASE XHP SERIES


MOBILGREASE XHP SERIES: là loại mỡ bôi trơn phức hợp lithi có đặc tính cực cao dung cho nhiều loại ứng dụng và điều kiện hoạt động khắc nghiệt. Các loại mỡ này được thiết kế để hoạt động tốt hơn những loại mỡ thông thường bằng cách ứng dụng công nghệ sản xuất lithi phức hợp tiên tiến, độc quyền. Chúng được chế biến từ dầu khoảng, paraffin chất lượng cao, được sản xuất nhằm tạo khả năng hoạt động ưu việt ở nhiệt độ cao với độ gắn kết cực tốt, độ ổn định cấu trúc và khả năng chống nhiễm nước ưu việt. Các loại mỡ này có độ ổn định hóa học cao cũng như chống ăn òn và chống rỉ tuyệt hảo. Chúng có điểm nhỏ giọt cao và nhiệt độ tối đa được khuyến cáo nên dung cac loại mỡ này là 175°C. Mobilgrease XHP hiện có 3 cấp độ NL GI 3,2 và 1 với độ nhớt dầu gốc từ ISO VG 100 tới ISO VG 460.
MOBILGREASE XHP SERIES: được thiết kế cho nhiều loại ứng dụng trong công nghiệp, động cơ, xây dựng và hàng hải. Đặc tính của chúng làm chúng trở thành sự lựa chọn lý tưởng đối với những điều kiện hoạt động khác nghiệt bao gồm nhiệt độ cao, nhiễm nước, tải trọng va đập, tải trọng cao và chu kỳ bôi trơn lại kéo dài. Mobilgrease XHP 222 Special là một loại mỡ có áp lực cực cao chứa molybdenum disulphide giúp chống hao mòn trong những điều kiện ăn mòn và tải trọng va đập


MOBILUX EP SERIES

MOBILUX EP SERIES:
Mobilux EP 0, 1, 2, 3, 460, 004 và 023 là dòng sản phẩm hiệu suất cao bao gồm năm loại mỡ công nghiệp thông dụng và hai loại mỡ đặc biệt special-duty semi-fluid. Các loại mỡ lithium hydroxystearate này được xây dựng để cung cấp thêm sự bảo vệ chống mài mòn, chống gỉ và  nước rửa trôi. Chúng tồn tại trong cấp độ NLGI khác nhau từ 00 tới 3, với các cấp độ nhớt  dầu gốc là ISO VG 150, 320 và 460..
Mobilux EP 0, 1, 2, 3 và 460 được khuyên dùng cho hầu hết các ứng dụng công nghiệp khác nhau bao gồm các ứng dụng nặng nơi mà có áp suất cao hoặc tải trọng lớn và có sự va đập mạnh. Các loại mỡ này cung cấp sự bảo vệ tuyệt vời, chống rỉ sét, ăn mòn và chống lại nước rửa trôi, điều này giúp chúng đặc biệt thích hợp cho các thiết bị hoạt động trong điều kiện ẩm ướt thường xuyên. Mobilux EP 0 và 1 thích hợp cho các hệ thống trung tâm. Mobilux EP 2 và 3 là loại mỡ dùng cho các mục đích chung và Mobilux EP 460 được sử dụng trong các ứng dụng nặng như điều kiện ẩm ướt của máy sản xuất giấy. Các đề nghị phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -20 º C đến 130 º C (0 º C đến 130 º C đối với Mobilux EP 460) nhưng chúng có thể được sử dụng ở nhiệt độ cao hơn nếu tần số bôi trơn được tăng lên cho phù hợp.
Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 đặc biệt thích hợp để bôi trơn các bánh răng kín và vòng bi trong trường hợp thiết bị kém kín, chúng cũng có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nhau nơi dầu bánh răng thông thường không thể được giữ lại trên các bánh răng, ổ đỡ, băng chuyền vv.. bởi vì rò rỉ do quá trình ăn mòn hoặc không kín. Các đề nghị phạm vi nhiệt độ hoạt động từ -25 đến 120 º C đối với Mobilux EP 004 và -15 đến 120 º C đối với Mobilux EP 023.
MOBILUX EP SERIES được ứng dụng:
Mobilux EP 0 và 1 EP cung cấp tốt khả truyền tải trong điều kiện nhiệt độ thấp và phù hợp cho các hệ thống bôi trơn tập trung và các ứng dụng khác, nơi hiệu suất nhiệt độ thấp là cần thiết.
Mobilux EP 2 được khuyến khích cho các ứng dụng đa năng trong chống ma sát và ổ bi đơn giản, ống lót và ổ đỡ trong điều kiện hoạt động bình thường.
Mobilux EP 3 là một loại NLGI 3 mỡ cứng đề nghị cho các ứng dụng bảo vệ tối đa bắt buộc chống lại sự xâm nhập của nước hoặc chất rắn gây ô nhiễm.
Mobilux EP 460 được khuyến cáo để bôi trơn tốc độ thấp đến tốc độ vừa phải, vòng bi chịu tải nặng bao gồm cả những áp suất lớn hoặc tải trọng chịu va đập. Được dùng trong các nhà máy thép và nhà máy giấy, khai thác hầm lò, đường hầm, nhà máy nghiền quặng và các ứng dụng hạng nặng khác, nơi mà điều kiện ẩm ướt hoặc ẩm ướt là phổ biến.
Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 đặc biệt thích hợp để bôi trơn các bánh răng kín và vòng bi trong trường hợp thiết bị kém kín trên hầu hết các máy móc khai thác mỏ dưới lòng đất ngoại trừ điện truyền động bánh xe. Mobilux EP 004 và Mobilux EP 023 cũng có thể được sử dụng trong nhiều ứng dụng công nghiệp khác nơi dầu bánh răng thông thường không thể được giữ lại trên các thiết bị như trường hợp ổ bi, bánh răng, trục quay vv.. do quá trình rò rỉ do ăn mòn hoặc không kín. Mobilux EP 004 vượt qua SEW 1008 giờ thiết bị kiểm tra yêu cầu DR.EM.203 mod.

MULTIFAK EP

MULTIFAK EP: Là mỡ chịu cực áp, đa dụng, chứa dầu gốc khoáng được tinh lọc, chất làm đặc gốc li - thi, các phụ gia cực áp, phụ gia chống rỉ và chống ô xy hoá. Thích hợp để sử dụng như mỡ đa năng công nghiệp.
MULTIFAK EP được ứng dụng:
- Ổ bi và ổ bạc trong công nghiệp
- Bôi trơn thông dụng trong nhà máy
- Hệ thống bôi trơn trung tâm ( NLGI 0 và 1 )
- Ổ trục các thiết bị xây dựng
- Máy làm đất, khai thác đá và hầm mỏ
- Thiết bị nông nghiệp
- Ổ đỡ moay - ơ bánh ô tô
- Các điểm bôi mỡ ở khung bệ xe
Nhiệt độ khả dụng khi hoạt động liên tục:
NLGI  1        - 30 đến 130 độ C
NLGI  2        - 30 đến 130 độ C
NLGI 3         - 20 đến 130 độ C
Nhiệt độ tối đa trong thời gian ngắn là 1750C ( NLGI 1, 2 và 3 ).


STARPLEX

STARPLEX: Mỡ ổ bi bánh xe & khung gầm ô tô. Mỡ đa dụng chất lượng tuyệt hảo, chịu cực áp, dùng cho ổ bi bánh xe và khung gầm ô tô. Chứa dầu gốc khoáng có cấp độ nhớt ISO 220, chất làm đặc li - thi phức hợp, phụ gia cực áp, ức chế ô xy hoá, chống rỉ và phụ gia tạo độ bám dính. Mỡ có màu đỏ sẫm.
STARPLEX được ứng dụng:
· Ổ bi bánh xe ô tô
· Bôi trơn khung gầm ô tô
· Xe vận tải và xe thi công cơ giới
· Thiết bị xây dựng
· Máy kéo nông nghiệp
· Thiết bị vận tải nặng
· Bôi trơn thông dụng trong công nghiệp
Nhiệt độ khả dụng khi làm việc liên tục:
- 30 đến 130 độ C ( Starplex 1 )
- 25 đến 130 độ C ( Starplex 2 )
- 20 đến 130 độ C ( Starplex 3 )
Nhiệt độ tối đa trong thời gian ngắn 220 độ C.